Bảng giá thiết kế thi công

BẢNG GIÁ THIẾT KẾ, THI CÔNG

I. Giá thiết kế (ngày cập nhật: 01/01/2016):

STT Hạng mục thiết kế Kiến trúc (VND/m2) Nội thất (VND/m2) Kiến trúc & Nội thất (VND/m2)
1 Phong thủy cơ bản  
2 Mặt bằng kiến trúc  
3 Kết cấu xây dựng  
4 Phối cảnh ngoại thất  
5 Sơ đồ điện nước  
6 Hồ sơ xin cấp phép xây dựng  
7 Thiết kế nội thất không gian 3 chiều ( 3D)  
8 Thiết kế điện trang trí  
9 Tư vấn chọn vật liệu, trang thiết bị nội thất  
10 Bảng dự toán ( nếu công ty thi công trọn gói)    
11 Giám sát tác giả
  Đà Nẵng 80,000 đ 80,000 đ 150,000 đ
  Các tỉnh thành khác: phí thiết kế được tính thêm chi phí đi lại.

Chú ý:

  • Đối với công trình: Nhà cải tạo, Nhà có diện tích sử dụng dưới 120m2 phí thiết kế được tính = Đơn giá x 1.3.
  • Đối với nhà hai, ba mặt tiền, nhà lô phố có kích thước chiều ngang >= 6m: Phí thiết kế được tính = Đơn giá x 1.2
  • Bar-Cafe, Nhà hàng, Karaoke..., đơn giá được tính nhân hệ số 1,4
  • Đối với: Showroom,shop, văn phòng: Phí thiết kế được tính = Đơn giá x 1,5
  • Thiết kế sân vườn, tường rào, cổng ngõ: từ 39,000 – 89,000 (VND/m2), tùy theo thể loại & tính chất công trình
  • Đối với các công trình Nhà nước: chi phí thiết kế được tính theo đúng qui định của Nhà nước.
  • Đối với những công trình đặc biệt: nhà trên đồi, nhà vách núi, …: phí thiết kế được tính theo từng trường hợp cụ thể.

II. Qui trình thiết kế và thanh toán:

  • Qui trình thiết kế:
    • Đối với thể loại công trình: nhà phố, biệt thự, bar-café, nhà hàng,...
      • Bước 1: AKT và Chủ đầu tư gặp nhau trao đổi ý tưởng, nhu cầu và thống nhất phí thiết kế thông qua phiếu đặt hàng
      • Bước 2: AKT thiết kế phương án bố trí mặt bằng công năng sử dụng. Chủ đầu tư được xem trên màn hình tại Văn phòng AKT
      • Bước 3: Ký hợp đồng kinh tế sau khi đã thống nhất cơ bản phần mặt bằng, công năng sử dụng.
      • Bước 4: AKT hoàn chỉnh phương án thiết kế, gồm: phối cảnh ngoại thất công trình, mặt bằng công năng sử dụng.
      • Bước 5: Thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công: kiến trúc, kết cấu, điện nước….
      • Bước 6: Bàn giao hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công và thanh lý hợp đồng.
    • Đối với thể loại công trình: chỉ thiết kế ngoại thất, nội thất, công trình vốn Nhà nước, vốn cổ phần,...
      • Thực hiện việc ký hợp đồng trước khi bắt đầu triển khai công việc
      • Các bước tiếp theo thực hiện đúng như qui trình ở trên
  • Qui trình thanh toán:
    • Ứng 40% tiền ngay sau khi ký hợp đồng
    • Ứng 40% sau khi hoàn tất mặt bằng kiến trúc và phối cảnh
    • Thanh toán 20% còn lại sau khi bàn giao hồ sơ thiết kế
    • Đối với các công trình vốn nhà nước, vốn cổ phần: Qui trình thanh quyết toán theo qui định nhà nước hiện hành
  • Nội dung phần việc Giám sát tác giả:
    • Nghiệm thu kỹ thuật các công đoạn quan trọng trong quá trình thi công
    • Giám sát, kiểm tra việc thi công đảm bảo đúng, sát với bản vẽ đề ra
    • Giải đáp thắc mắc của Chủ đầu tư và đơn vị thi công về Hồ sơ thiết kế bản vẽ kỹ thuật

III. Bảng giá thi công:

STT Hạng mục thi công Nhà phố (VND/m2) Biệt thự (VND/m2) Khách Sạn (VND/m2)
1 Thi công xây dựng trọn gói * 5.200.000 đ – 5.500.000 đ 5.600.000 đ – 6.500.000đ 6.500.000đ – 8.000.000đ
2 Thi công xây dựng phần thô ** 2.900.000 đ – 3.100.000 đ 3.100.000 đ 3.600.000 đ 3.100.000 đ 3.600.000 đ
3 Thi công nội thất Theo thiết kế Theo thiết kế Theo thiết kế
4 Cải tạo, sữa chữa công trình Theo thiết kế Theo thiết kế Theo thiết kế

(*) Hạng mục bao gồm:

  • Vật tư + nhân công phần thô trọn gói
  • Nhân công + vật tư điện nước 

(**) Hạng mục bao gồm:

  • Vật tư: (cát + đá + xi măng…) + nhân công phần thô.

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá chính xác sẽ được báo theo đúng bản thiết kế thực tế.